Dipotassium glycyrrhizinate 65%/76% (98% uv) Chiết xuất cam thảo CAS 68797-35-3

Mô tả ngắn:

Dipotassium glycyrrhizinate là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử c42h60k2o16.Nó là một loại bột mịn màu trắng hoặc gần như trắng với độ tinh khiết 98%.Nó có vị ngọt đặc biệt, độ hòa tan trong nước tốt và hương vị tinh khiết.Dipotassium glycyrrhizinate có nhiều tác dụng như kìm khuẩn, chống viêm, giải độc, chống dị ứng, khử mùi, v.v.Nó được sử dụng rộng rãi trong y học, mỹ phẩm, hóa chất hàng ngày, thực phẩm và các ngành công nghiệp khác.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thông tin sản phẩm

Dipotassium glycyrrhizinate là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử c42h60k2o16.Nó là một loại bột mịn màu trắng hoặc gần như trắng với độ tinh khiết 98%.Nó có vị ngọt đặc biệt, độ hòa tan trong nước tốt và hương vị tinh khiết.Dipotassium glycyrrhizinate có nhiều tác dụng như kìm khuẩn, chống viêm, giải độc, chống dị ứng, khử mùi, v.v.Nó được sử dụng rộng rãi trong y học, mỹ phẩm, hóa chất hàng ngày, thực phẩm và các ngành công nghiệp khác.
1, Nguồn gốc thực vật
Dipotassium glycyrrhizinate (DPG) là một thành phần hoạt chất được chiết xuất từ ​​​​rễ cây glycyrrhizuralensis Fisch.
2、Tác dụng của dipotassium glycyrrhizinate
Dipotassium glycyrrhizinate là một dẫn xuất của axit glycyrrhizic, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, chống loét và thúc đẩy tái tạo mô tế bào biểu mô.Dung dịch dipotassium glycyrrhizinate 0,5% có tác dụng chống viêm tương tự như dexamethasone 0,1% nhưng không có phản ứng phụ nghiêm trọng.Dipotassium glycyrrhizinate là một loại bột màu trắng, có độ ngọt cao, hòa tan trong nước tốt, năng lượng nhiệt thấp, ít tạo bọt và tan máu, an toàn và không độc hại.Đồng thời, dipotassium glycyrrhizinate có tác dụng chống viêm, chống loét, chống oxy hóa, kìm khuẩn, điều trị vết thương và loại bỏ hiệu quả các ion superoxide và gốc hydroxyl.Vì vậy, trong ngành mỹ phẩm, nó có thể được sử dụng làm kem chăm sóc da, sữa tắm, kem xóa tàn nhang, mặt nạ, v.v;Trong ngành dược phẩm, nó có thể được sử dụng làm thuốc nhỏ mắt và thuốc mỡ trị viêm miệng;Trong ngành công nghiệp hóa chất hàng ngày, nó có thể được sử dụng cho kem đánh răng, nước súc miệng, kem cạo râu, v.v.
Dipotassium glycyrrhizinate có chức năng tăng cường khả năng miễn dịch, ức chế viêm, chống ung thư, chống virus, chống căng thẳng, kích hoạt hoạt động glucocorticoid trong cơ thể và kích hoạt khả năng tự phục hồi của tế bào.Người ta thường tin rằng nó có liên quan đến cấu trúc hóa học của nó.Bản thân axit Glycyrrhetinic có cấu trúc tương tự hormone steroid nên đóng vai trò là hormone trong cơ thể;Tuy nhiên, cấu trúc của nó khác với cấu trúc của steroid nên không có phản ứng bất lợi và tác dụng phụ nghiêm trọng nào của steroid.Kết luận này đã được nhiều cơ quan nghiên cứu xác nhận.
3, Lĩnh vực ứng dụng của dipotassium glycyrrhizinate
1. Ngành dược phẩm: chống ho và long đờm, loét dạ dày, viêm dạ dày cấp tính và mãn tính, bệnh chàm, ngứa da, viêm gan, tăng lipid máu, viêm kết mạc, và điều trị ung thư cũng như phòng ngừa và điều trị bệnh AIDS.Nó chủ yếu chứa đầy thuốc mỡ cho thuốc nhỏ mắt và viêm miệng.
2. Ngành mỹ phẩm: tương thích rộng rãi trong mỹ phẩm và thường được dùng chung với các hoạt chất khác, có thể đẩy nhanh quá trình hấp thụ của da và tăng hiệu quả.Nó có thể được sử dụng để chống nắng, làm trắng da, chống ngứa, điều tiết bã nhờn, mọc tóc và chăm sóc tóc, v.v. Nó có thể ngăn ngừa viêm da, khô da, cháy nắng, phát ban, làm ẩm cổ họng, v.v. Loại bỏ tàn nhang, chống dị ứng.Để chống dị ứng, kem chống nắng, kem dưỡng da, kem trị tàn nhang, kem dưỡng da, v.v.
3. Công nghiệp thực phẩm: nó có thể được sử dụng làm chất bổ sung kali, chất làm ngọt, chất bảo quản và hương liệu cho đồ uống thể thao.
4. Công nghiệp hóa chất hàng ngày: có thể dùng để sản xuất kem đánh răng.

Thông số sản phẩm

HỒ SƠ CÔNG TY
tên sản phẩm Dikali glycyrrhizinate
CAS 68797-35-3
Công thức hóa học C42H63KO16
Brand Hande
Mnhà sản xuất Công ty TNHH Công nghệ sinh học Vân Nam Hande
Cđất nước Côn Minh, Trung Quốc
Thành lập 1993
 BTHÔNG TIN ASIC
từ đồng nghĩa
Curcumin,Vàng tự nhiên3,Diferuloylmethane;5-dione,1,7-bis(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-,(e,e)-6-heptadiene-3;5-dione,1,7-bis(4- hydrChemicalbookoxy-3-metoxyphenyl)-6-heptadiene-3;6-Heptadiene-3,5-dione,1,7-bis(4-hydroxy-3-metoxyphenyl)-,(E,E)-1;curcuma;haidr ;halad;haldar
Kết cấu Dikali glycyrrhizinate
Cân nặng 863.05
HMã S không áp dụng
Chất lượngSđặc điểm kỹ thuật Đặc điểm kỹ thuật của công ty
Cchứng chỉ không áp dụng
xét nghiệm không áp dụng
Vẻ bề ngoài bột trắng
Phương pháp chiết xuất Dipotassium glycyrrhizinate (DPG) là một thành phần hoạt chất được chiết xuất từ ​​​​rễ cây glycyrrhizuralensis Fisch.
Năng lực hàng năm Tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng
Bưu kiện Tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng
Phương pháp kiểm tra HPLC
hậu cần Nhiều phương tiện vận chuyển
Ptiền trảTừm T/T, D/P, D/A
Oở đó Chấp nhận kiểm toán của khách hàng mọi lúc;Hỗ trợ khách hàng đăng ký theo quy định.

 

Tuyên bố sản phẩm Hande

1.Tất cả các sản phẩm công ty bán đều là nguyên liệu thô bán thành phẩm.Các sản phẩm chủ yếu hướng đến các nhà sản xuất có trình độ sản xuất, nguyên liệu thô không phải là sản phẩm cuối cùng.
2. Hiệu quả tiềm năng và ứng dụng trong phần giới thiệu đều lấy từ tài liệu đã xuất bản.Các cá nhân không khuyến nghị sử dụng trực tiếp và việc mua hàng cá nhân bị từ chối.
3. Hình ảnh và thông tin sản phẩm trên trang web này chỉ mang tính chất tham khảo, lấy sản phẩm thực tế làm căn cứ.


  • Trước:
  • Kế tiếp: